Bete
Là một thiết bị thực tiễn và hiệu quả cho công việc kỹ thuật, Cờ lê Thủy lực Rỗng Điều chỉnh được Low Profile Lightweight với độ tin cậy tăng cường đã thu hút sự chú ý nhờ những đặc điểm độc đáo. Sản phẩm này cung cấp độ chính xác và đáng tin cậy hơn nhờ hệ thống truyền động thủy lực, khác biệt so với các loại cờ lê thông thường khác.
Một trong những lợi thế quan trọng nhất của Bete Cờ lê momen xoắn điều chỉnh thủy lực nhẹ nhàng, thiết kế thấp và có thể điều chỉnh. Thiết kế profile thấp giúp cờ lê hoạt động tốt trong các không gian hẹp, làm cho nó trở thành lựa chọn lý tưởng cho nhiều ứng dụng khác nhau. Chức năng điều chỉnh trên cờ lê cho phép bạn đặt mức momen theo ý muốn, đảm bảo quá trình thực hiện đơn giản và chính xác.
Bộ phận truyền động thủy lực cung cấp lực xoắn đều đặn mà không bị giật hoặc chuyển động bất ngờ. Cờ lê có thể tạo ra lực moment từ 100-3000 Nm với sự kiểm định chất lượng cao, phù hợp cho nhiều ứng dụng khác nhau. Hệ thống truyền động thủy lực đáng tin cậy loại bỏ mọi lực phản hồi mà người dùng có thể cảm nhận được, mang lại trải nghiệm mượt mà và thoải mái.
Mặc dù có hiệu suất ấn tượng, Cờ lê Mom Lực Điều chỉnh Được Bằng Thuỷ Lực Kiểu Dáng Thấp Nhẹ với Tính Năng Tăng Cường Độ Tin Cậy lại cực kỳ nhẹ, giúp dễ dàng điều khiển trong thời gian dài. Khung chính được làm từ hợp kim cường độ cao, trọng lượng nhẹ, đóng vai trò quan trọng trong cấu trúc mạnh mẽ của sản phẩm. Hơn nữa, thiết kế rỗng của cờ lê giảm trọng lượng và cung cấp nhiều tự do hơn khi tiếp cận các khu vực chật hẹp để vặn bu-lông.
Bên cạnh độ tin cậy của hệ thống truyền động thuỷ lực, Cờ lê Mom Lực Điều chỉnh Được Bằng Thuỷ Lực Kiểu Dáng Thấp Nhẹ với Tính Năng Tăng Cường Độ Tin Cậy còn có hệ thống tự khóa độc quyền. Đặc điểm này đảm bảo mom lực đúng giá trị đã đặt, cung cấp độ chính xác và an toàn. Nó giảm khả năng xảy ra lỗi và tai nạn, giúp tiết kiệm thời gian và tiền bạc cho việc sửa chữa thêm.
Mô hình
|
Phạm vi mô-men xoắn (N. m)
|
A/F (mm)
|
Trọng lượng đầu điều khiển (kg)
|
Trọng lượng đầu làm việc (kg)
|
L
|
H1
|
H2
|
W1
|
W2
|
|
2THẤP
|
232-2328
|
19-55
|
0. 9
|
1. 5
|
196
|
126
|
102
|
32
|
51
|
|
242-2414
|
60
|
0. 9
|
1. 5
|
196
|
129
|
105
|
32
|
51
|
||
4THẤP
|
585-5858
|
34-65
|
1. 7
|
3. 4
|
258
|
163
|
136
|
42
|
66
|
|
647-6474
|
70-80
|
1. 7
|
3. 4
|
263
|
173
|
146
|
42
|
66
|
||
8THẤP
|
1094-10941
|
41-95
|
3. 0
|
6. 3
|
300
|
192
|
168
|
53
|
83
|
|
1177-11774
|
100-105
|
3. 1
|
6. 3
|
311
|
201
|
177
|
53
|
83
|
||
14THẤP
|
1852-18521
|
50-117
|
4. 6
|
11. 4
|
360
|
225
|
204
|
64
|
99
|
|
18THẤP
|
2695-26958
|
65-130
|
6. 5
|
14. 3
|
388
|
264
|
231
|
71
|
109
|
|
30THẤP
|
4188-41882
|
110-155
|
10. 4
|
20. 5
|
430
|
303
|
272
|
85
|
131
|
|
4459-44593
|
160-175
|
10. 4
|
20. 5
|
441
|
315
|
285
|
85
|
131
|